TOYOTA PHÚ THỌ, chúng tôi chuyên phân phối các sản phẩm ô tô du lịch nhập khẩu và láp ráp trong nước của Hãng ô tô hàng đầu thế giới TOYOTA. Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối bán lẻ cùng đội ngũ tư vấn bán hàng, đội ngũ cố vấn dịch vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình chu đáo, chúng tôi cam kết đem đến cho Quý khách hàng những dịch vụ tốt nhất.
Toyota Yaris 1.5 G là phiên bản duy nhất thuộc dòng xe hatchback 5 cửa được nhập khẩu chính hãng Thái Lan về Việt Nam. Được mệnh danh là mẫu xe có thiết kế hatchback chuẩn mực nhất trong phân khúc, một lần nữa hãng xe Nhật Bản tiếp tục tái khẳng định điều này bằng việc tung ra phiên bản mới Yaris 2018 thế hệ đột phá với nhiều thay đổi toàn diện cả về nội, ngoại thất mang đến diện mạo mới thực sự trẻ trung, năng động và cá tính. Ngoài ra, Toyota Yaris 2023 mới còn nhận được những nâng cấp quan trọng về hệ thống an toàn khi có sự xuất hiện của hệ thống cân bằng điện tử VSC.
Về khả năng vận hành, Toyota Yaris 2023 mới vẫn được trang bị động cơ Dual VVT-i 1.5L sử dụng công nghệ van biến thiên kép, đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT mang đến khả năng tăng tốc nhanh và mượt mà hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn 5% nhờ thiết kế khí động học với chỉ số cản gió thấp.
TOYOTA PHÚ THỌ xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng trên toàn quốc sản phẩm TOYOTA YARIS 1.5G CVT.
Gọi ngay: 0886931919
Để được tư vấn khuyến mại.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4145 x 1730 x 1500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1460/1445 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1120 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 326 | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | - | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (79)107@ 6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 140@4200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | Không có/Without | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson/Mc Pherson Struts |
Sau | Thanh xoắn/Torsion beam | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 195/50 R16 | |
Lốp dự phòng | 195/50 R16, Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 15'' / Ventilated disc 15'' |
Sau | Đĩa đặc 15"/Solid disc 15" | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 5,7 |
Trong đô thị (L/100km) | 7 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.9 |
Yaris thế hệ mới với thiết kế đột phá, ấn tượng, dáng vẻ năng động và cá tính mang đến cảm giác đầy kiêu hãnh và tự hào khi sở hữu một dòng xe đậm dấu ấn riêng